Từ điển Thiều Chửu
楔 - tiết
① Cái bạo cửa, cái ngạch cửa. ||② Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết, như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử 楔子 là do nghĩa đó. ||③ Chống đỡ. ||④ Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.

Từ điển Trần Văn Chánh
楔 - tiết
① Gỗ chêm, cái nêm; ② (văn) Ngạch cửa; ③ (văn) Chống đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楔 - kiết
Một tên của cây Anh đào — Một âm khác là Tiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楔 - tiết
Miếng gỗ chêm vào cho chắc, cho bít khe hở — Cột gỗ ở hai bên cổng.